Có 2 kết quả:

提高 đề cao提髙 đề cao

1/2

đề cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nâng lên, đỡ lên
2. đề cao, quan trọng hoá

Từ điển trích dẫn

1. Nâng cao (trình độ, số lượng, phẩm chất, v.v.). ◎Như: “đề cao công tác hiệu suất” 提高工作效率.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cao lên, ý nói khen tặng, nâng cao người nào.